cà kê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ː˨˩ ke˧˧ | kaː˧˧ ke˧˥ | kaː˨˩ ke˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˧ ke˧˥ | kaː˧˧ ke˧˥˧ |
Động từ
sửacà kê
- Dài dòng, hết chuyện này sang chuyện khác.
- Ngồi cà kê hết cả buổi sáng.
- Nói cà kê hết chuyện nọ tới chuyện kia.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam