Xem thêm: brüh

Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

bruh (số nhiều bruhs)

  1. (cổ xưa) Khỉ Rêzut.
    • 1838, James Rennie, The Natural History of Monkeys, Opossums and Lemurs:
      [] in adolescence, and still more in youth, it is no less certain that the bruh is both good-natured and intelligent.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
  2. (lóng) Dạng thay thế của bro

Thán từ

sửa

bruh

  1. (lóng) Thể hiện sự ngạc nhiên hoặc bất ngờ.
  2. (lóng) Bày tỏ cảm xúc một cái gì đó ngớ ngẩn khác thường, không thích hợp để nghĩ đến hoặc đề xuất làm.
    Person 1: I poured canola oil into my car engine!
    Person 2: Bruh.
    Người 1: Tôi đã đổ dầu hạt cải vào động cơ ô tô của mình.
    Người 2: Bruh.
    Person 1: I went to a Mexican restaurant and said Namaste.
    Person 2: Bruh.
    Người 1: Tôi vào một nhà hàng Mexico và nói Namaste.
    Người 2: Bruh.
  3. (lóng) Thể hiện sự thất vọng.
    Person 1: Your favorite show got cancelled!
    Person 2: Bruh.
    Người 1: Chương trình yêu thích của bạn đã bị hủy bỏ!
    Người 2: Bruh.

Từ đảo chữ

sửa

Tiếng Ba Na

sửa

Động từ

sửa

bruh

  1. Chụp.

Tham khảo

sửa