Tiếng Anh

sửa

Phó từ

sửa

believing that (so sánh hơn more believing that, so sánh nhất most believing that)

  1. (Câu đầu trong mọi bản hiến pháp) Tin tưởng rằng...
    Believing that he wasn't afraid of anyone (Tin tưởng rằng chú không còn sợ bất kì ai).