bao xa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˧ saː˧˧ | ɓaːw˧˥ saː˧˥ | ɓaːw˧˧ saː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˥ saː˧˥ | ɓaːw˧˥˧ saː˧˥˧ |
Tính từ
sửabao xa
- Xa bao nhiêu.
- từ đây đến đó bao xa?
- "Phút chốc trong tâm tưởng Bính lại hiện ra những hình ảnh không bao xa." (NgHồng; 1)
Tham khảo
sửa- Bao xa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Việt trung cổ
sửaPhó từ
sửaHậu duệ
sửa- Tiếng Việt: bao xa
Tham khảo
sửa- “bao xa”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].