Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ saː˧˧ɓaːw˧˥ saː˧˥ɓaːw˧˧ saː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ saː˧˥ɓaːw˧˥˧ saː˧˥˧

Tính từ

sửa

bao xa

  1. Xa bao nhiêu.
    từ đây đến đó bao xa?
    "Phút chốc trong tâm tưởng Bính lại hiện ra những hình ảnh không bao xa." (NgHồng; 1)

Tham khảo

sửa
  • Bao xa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Phó từ

sửa

bao xa

  1. bao xa.

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: bao xa

Tham khảo

sửa