Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bụi trần
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓṵʔj
˨˩
ʨə̤n
˨˩
ɓṵj
˨˨
tʂəŋ
˧˧
ɓuj
˨˩˨
tʂəŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓuj
˨˨
tʂən
˧˧
ɓṵj
˨˨
tʂən
˧˧
Danh từ
sửa
bụi trần
Như
bụi bặm
, thường chỉ
cuộc đời
không thanh cao, mang tính chất
gian khổ
.
Gương trong chẳng chút
bụi trần
.
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)