Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̤˨˩ ka̤ːw˨˩ɓo˧˧ kaːw˧˧ɓo˨˩ kaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˧˧ kaːw˧˧

Danh từ sửa

bồ cào

  1. Nông cụ có răng và cán dài dùng để cào rơm, cào cỏ.