Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bắt bén
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓat
˧˥
ɓɛn
˧˥
ɓa̰k
˩˧
ɓɛ̰ŋ
˩˧
ɓak
˧˥
ɓɛŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓat
˩˩
ɓɛn
˩˩
ɓa̰t
˩˧
ɓɛ̰n
˩˧
Động từ
sửa
bắt bén
bắt đầu
bén
lửa
.
Than đã
bắt bén
.
Quen thói, được thể tiếp tục mãi.
Xin được một lần,
bắt bén
xin hoài.