bần cùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̤n˨˩ kṳŋ˨˩ | ɓəŋ˧˧ kuŋ˧˧ | ɓəŋ˨˩ kuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓən˧˧ kuŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửabần cùng
- Nghèo khổ đến cùng cực.
- Cảnh sống bần cùng.
- (Kng.) Ở vào thế cùng, thế bí, không có cách nào khác.
- Bần cùng lắm mới phải vay tiền anh ta.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bần cùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)