bản xứ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːn˧˩˧ sɨ˧˥ | ɓaːŋ˧˩˨ sɨ̰˩˧ | ɓaːŋ˨˩˦ sɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˩ sɨ˩˩ | ɓa̰ːʔn˧˩ sɨ̰˩˧ |
Danh từ
sửabản xứ
- (Dùng phụ sau d.) . Bản thân đất nước (thuộc địa) được nói đến (thường hàm ý coi khinh, theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân).
- Dân bản xứ.
- Chính sách thực dân đối với người bản xứ.
Tham khảo
sửa- "bản xứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)