bạch diện thư sinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔjk˨˩ ziə̰ʔn˨˩ tʰɨ˧˧ sïŋ˧˧ | ɓa̰t˨˨ jiə̰ŋ˨˨ tʰɨ˧˥ ʂïn˧˥ | ɓat˨˩˨ jiəŋ˨˩˨ tʰɨ˧˧ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajk˨˨ ɟiən˨˨ tʰɨ˧˥ ʂïŋ˧˥ | ɓa̰jk˨˨ ɟiə̰n˨˨ tʰɨ˧˥ ʂïŋ˧˥ | ɓa̰jk˨˨ ɟiə̰n˨˨ tʰɨ˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 白面書生.
Thành ngữ
sửabạch diện thư sinh
- (Nghĩa đen) Học trò mặt trắng
- (Nghĩa bóng) Người học trò chưa có kinh nghiệm. Khi xưa người thanh niên học sinh thường khiêm tốn tự nói về mình như thế.