bạc mệnh
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 薄命. Trong đó: 薄 (“bạc”: mỏng manh); 命 (“mệnh”: số mệnh).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔk˨˩ mə̰ʔjŋ˨˩ | ɓa̰ːk˨˨ mḛn˨˨ | ɓaːk˨˩˨ məːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːk˨˨ meŋ˨˨ | ɓa̰ːk˨˨ mḛŋ˨˨ |
Tính từ
sửabạc mệnh
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "bạc mệnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)