Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəːj˧˧ ŋɨ̰ə˧˩˧ɓəːj˧˥ ŋɨə˧˩˨ɓəːj˧˧ ŋɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəːj˧˥ ŋɨə˧˩ɓəːj˧˥˧ ŋɨ̰ʔə˧˩

Động từ

sửa

bơi ngửa

  1. Bơi nằm ngửa, tay đập và chân đạp nước.
    Tắm biển, bơi ngửa, nhìn trời, rất thú.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa