Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bù tọt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓṳ
˨˩
tɔ̰ʔt
˨˩
ɓu
˧˧
tɔ̰k
˨˨
ɓu
˨˩
tɔk
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓu
˧˧
tɔt
˨˨
ɓu
˧˧
tɔ̰t
˨˨
Danh từ
sửa
(
loại từ
con
)
bù
tọt
Một loài nhỏ hơn
ếch
, nhưng lớn hơn
nhái
, có hai
sọc
xanh ở
lưng
.
2000
,
Mường Mán
,
Muối trăm năm
, Nhà xuất bản Trẻ, tr.
41
:
Họ hàng nhóc nhen,
bù tọt
, ếch nhái, dọc các chân ruộng lác đác khởi tấu bản hợp xướng quen thuộc muôn đời của chúng.
Tham khảo
sửa
Bùi Thuận (2005),
Đi "soi" bù tọt
, Báo Đồng Nai.
Bản gốc
.