Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳ˨˩ tɔ̰ʔt˨˩ɓu˧˧ tɔ̰k˨˨ɓu˨˩ tɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓu˧˧ tɔt˨˨ɓu˧˧ tɔ̰t˨˨

Danh từ

sửa

bù tọt

  1. Một loài nhỏ hơn ếch, nhưng lớn hơn nhái, có hai sọc xanh ở lưng.
    • 2000, Mường Mán, Muối trăm năm, Nhà xuất bản Trẻ, tr. 41:
      Họ hàng nhóc nhen, bù tọt, ếch nhái, dọc các chân ruộng lác đác khởi tấu bản hợp xướng quen thuộc muôn đời của chúng.

Tham khảo

sửa