bù tọt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṳ˨˩ tɔ̰ʔt˨˩ | ɓu˧˧ tɔ̰k˨˨ | ɓu˨˩ tɔk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓu˧˧ tɔt˨˨ | ɓu˧˧ tɔ̰t˨˨ |
Danh từ
sửabù tọt
- Một loài nhỏ hơn ếch, nhưng lớn hơn nhái, có hai sọc xanh ở lưng.
- 2000, Mường Mán, Muối trăm năm, Nhà xuất bản Trẻ, tr. 41:
- Họ hàng nhóc nhen, bù tọt, ếch nhái, dọc các chân ruộng lác đác khởi tấu bản hợp xướng quen thuộc muôn đời của chúng.
Tham khảo
sửa- Bùi Thuận (2005), Đi "soi" bù tọt, Báo Đồng Nai. Bản gốc.