bà nhạc
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Việt “bà nhạc”,
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ ɲa̰ːʔk˨˩ | ɓaː˧˧ ɲa̰ːk˨˨ | ɓaː˨˩ ɲaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ ɲaːk˨˨ | ɓaː˧˧ ɲa̰ːk˨˨ |
Danh từ sửa
bà nhạc
- (Từ cũ, trang trọng hoặc kiểu cách) Mẹ vợ.
- 1939, Ngô Tất Tố, “Chương 7”, trong Lều chõng[1]:
- Vân Hạc tuy vẫn không thích việc đó, nhưng vì chiều lòng ông nhạc, bà nhạc, chàng cũng không muốn từ chối.
- 1939, Ngô Tất Tố, “Chương 7”, trong Lều chõng[1]:
Đồng nghĩa sửa
Từ liên hệ sửa
Từ dẫn xuất sửa
Dịch sửa
Xem bản dịch tại mẹ vợ
Tham khảo sửa
- Bà nhạc, Soha Tra Từ[3], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Phan Khôi (1931), Cắt nghĩa chữ "ông nhạc bà nhạc"[4]. Phụ nữ tân văn.