assez
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.se/
Phó từ
sửaassez /a.se/
- Đủ.
- Avoir assez mangé — đã ăn đủ
- Il parle assez fort pour qu’on l’entende — nó nói vừa đủ to để mọi người đều nghe
- Avoir assez de place pour écrire — có đủ chỗ để viết
- Avez-vous assez d’argent?anh có đủ tiền hay không? —
- Khá', 'french', 'on')".
- Khá.
- ','french','on')"hơi —
- Assez riche — khá giàu
- Assez longtemps — khá lâu
- Assez froid — hơi lạnh
- Mention assez bien — hạng khá
- assez+|Assez — thôi!
- en avoir assez de qqn/de qqch — chán ai/điều gì
- J'en ai assez de ces histoires! — tôi chán những chuyện này lắm rồi!
- c’est assez — thế là đủ rồi
- c’en est assez — nói như vậy đủ rồi, đừng nhắc chuyện ấy nữa
Trái nghĩa
sửa- Guère, insuffisamment, peu
Tham khảo
sửa- "assez", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)