Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /a.nɔʁ.mal/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực anormal
/a.nɔʁ.mal/
anormaux
/a.nɔʁ.mɔ/
Giống cái anormale
/a.nɔʁ.mal/
anormales
/a.nɔʁ.mal/

anormal /a.nɔʁ.mal/

  1. Bất bình thường, khác thường.
    L’évolution de cette maladie est anormale — bệnh này có diễn tiến khác thường
    Des bruits anormaux — những tiếng động bất bình thường
  2. Tàng tàng, loạn trí.
    Enfant anormal — trẻ trì độn

Trái nghĩa

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
anormal
/a.nɔʁ.mal/
anormaux
/a.nɔʁ.mɔ/

anormal /a.nɔʁ.mal/

  1. Điều bất bình thường, điều khác thường.

Danh từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Số ít anormale
/a.nɔʁ.mal/
anormaux
/a.nɔʁ.mɔ/
Số nhiều anormale
/a.nɔʁ.mal/
anormaux
/a.nɔʁ.mɔ/

anormal /a.nɔʁ.mal/

  1. Người tàng tàng, người loạn trí.

Tham khảo

sửa