anormal
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.nɔʁ.mal/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | anormal /a.nɔʁ.mal/ |
anormaux /a.nɔʁ.mɔ/ |
Giống cái | anormale /a.nɔʁ.mal/ |
anormales /a.nɔʁ.mal/ |
anormal /a.nɔʁ.mal/
- Bất bình thường, khác thường.
- L’évolution de cette maladie est anormale — bệnh này có diễn tiến khác thường
- Des bruits anormaux — những tiếng động bất bình thường
- Tàng tàng, loạn trí.
- Enfant anormal — trẻ trì độn
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
anormal /a.nɔʁ.mal/ |
anormaux /a.nɔʁ.mɔ/ |
anormal gđ /a.nɔʁ.mal/
- Điều bất bình thường, điều khác thường.
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | anormale /a.nɔʁ.mal/ |
anormaux /a.nɔʁ.mɔ/ |
Số nhiều | anormale /a.nɔʁ.mal/ |
anormaux /a.nɔʁ.mɔ/ |
anormal /a.nɔʁ.mal/
Tham khảo
sửa- "anormal", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)