amont
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.mɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
amont /a.mɔ̃/ |
amont /a.mɔ̃/ |
amont gđ /a.mɔ̃/
- Thượng lưu, thượng nguồn.
- D’amont en aval — từ thượng lưu xuống hạ lưu, từ thượng nguồn xuống hạ nguồn
- En amont de — ở về phía thượng lưu, ở phía trên.
- Phutho est en amont de Hanoi — Phú Thọ ở phía trên Hà Nội
- vent d’amont — gió từ đất liền
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "amont", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)