Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

aliter ngoại động từ /a.li.te/

  1. Bắt phải nằm (vì ốm).
    Un infirme alité depuis des années — người tàn tật nằm liệt giường suốt mấy năm nay

Tham khảo

sửa