ainsi
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.si/
Phó từ
sửaainsi /ɛ̃.si/
- Như thế, như vậy.
- Parler ainsi — nói như vậy
- C’est ainsi et pas autrement — đúng như vậy và chẳng khác đi được
- Cũng thế, cũng vậy.
- Comme le soleil éclaire les ténèbres ainsi l’étude éclaire l’ignorance — có mặt trời thì bóng tối bị rọi tan, cũng vậy có học thì bớt dốt
- "Ainsi dit, ainsi fait" (La Font.) — nói sao làm vậy
- Vậy nên, nên chi.
- Ainsi la prudence est nécessaire — vậy nên sự thận trọng là cần thiết
- Ainsi je conclus que — vậy nên tôi kết luận rằng
- Chẳng hạn như.
- Certains mammifères sont marins, ainsi la baleine — một vài động vật có vú sống ở biển, chẳng hạn như cá voi
- ainsi que — cùng với, cũng như, và
- Je vous invite ainsi que votre femme — tôi mời anh cùng với chị
- La vérité ainsi que la reconnaissance m’obligent à dire que... — sự thực cũng như lòng biết ơn buộc tôi phải nói rằng...+ như
- Ainsi qu’il a été dit plus haut — như đã nói ở trên
- pour ainsi dire — xem pour
- ainsi soit-il — xin được như nguyện (amen)
- et ainsi de suite — và tiếp theo hệt như vậy
Tham khảo
sửa- "ainsi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)