aile
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛl/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
aile /ɛl/ |
ailes /ɛl/ |
aile gc /ɛl/
- Cánh.
- Ailes d’oiseau — cánh chim
- Ailes d’insecte — cánh sâu bọ
- Battement d’aile — cú vỗ cánh của chim
- Ailes déployées — cánh giương ra
- Ailes d’un aéroplane — cánh máy bay
- Cánh, chái.
- Aile gauche d’une armée — cánh trái của một đạo quân
- Aile gauche d’un bâtiment — chái bên trái của ngôi nhà
- L’aile droite d’un parti politique — cánh hữu của một chính đảng
- Sự che chở.
- Sous l’aile de la mère — dưới sự che chở của mẹ
- Ailes du nez+ vành mũi.
- avoir du plomb dans l’aile — xem plomb
- battre de l’aile; ne battre plus que d’une aile — chuệch choạc; suy sụp
- rogner les ailes à quelqu'un — xem rogner
- voler de ses propres ailes — tự lực cánh sinh
Từ đồng âm
sửa- Ale, elle
Tham khảo
sửa- "aile", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)