adjuration
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌæ.dʒə.ˈreɪ.ʃən/
Danh từ
sửaadjuration /ˌæ.dʒə.ˈreɪ.ʃən/
Tham khảo
sửa- "adjuration", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ad.ʒy.ʁa.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | adjuration /ad.ʒy.ʁa.sjɔ̃/ |
adjurations /ad.ʒy.ʁa.sjɔ̃/ |
Số nhiều | adjuration /ad.ʒy.ʁa.sjɔ̃/ |
adjurations /ad.ʒy.ʁa.sjɔ̃/ |
adjuration gc /ad.ʒy.ʁa.sjɔ̃/
- (Tôn giáo) Sự cầu nguyện.
- (Nghĩa rộng) (số nhiều) lời khẩn khoản, lời van nài.
- Il s’entêtait, malgré les adjurations de sa famille — hắn vẫn ngoan cố, bất kể những lời van nài của gia đình hắn
Tham khảo
sửa- "adjuration", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)