Tiếng Anh

sửa
 
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:

Động từ

sửa

abseiling

  1. Dạng phân từ hiện tạidanh động từ (gerund) của abseil.

Danh từ

sửa

abseiling (đếm đượckhông đếm được, số nhiều abseilings)

  1. Quá trình hoặc hành động trèo xuống, tụt xuống.
    • 1977, The New Yorker, tr. 33:
      He pictured the abseiling, literally a flight down the mountain on the doubled cord of his long rope, and he thought that those hours speeding down the cliffs would be the finest of his life.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 1995, New Scientist - Volume 145, tr. 40:
      Greenpeace offers its supporters the chance to fund brave and glamorous adventures (inflatables pitted against whalers; abseilings against smokestacks), and in exchange to wear something very like the medieval pilgrim's token: to put a rainbow sticker in their car windows.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2004, Marc Dubin, The Rough Guide to the Pyrenees, →ISBN, tr. 464:
      Moderate ravines, with some drops requiring rope or prolonged swims, include Oscuros de Balce/s, Estrechos de Balce/s and Gorgoncho/n, all close to Bierge, while experts-only abysses above Rodellar include Gorgas Negras, Otin and Mascu/n Superior, all involving thirty-metre abseilings and strenuous clambering.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2013, Marie Brennan, A Natural History of Dragons: A Memoir by Lady Trent, →ISBN, tr. 242:
      Between that and the abseiling, I think I left enough skin behind on those rocks to cover an entire second person.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)