Yama
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửaYama
- (Ấn Độ giáo) Vua Diêm-ma (Yama); thần chết, thế giới bên kia và công lý, anh em song sinh của Diêm-mâu-na (Yamuna) và được cho là người phàm đầu tiên chết.
Tiếng Phạn
sửaDanh từ
sửaYama
- (Ấn Độ giáo) vua Diêm La (tức Diêm Vương), thần chết theo tín ngưỡng Hindu.
Tiếng Pali
sửaDanh từ
sửaYama
- (Ấn Độ giáo) vua Diêm La (tức Diêm Vương), thần chết theo tín ngưỡng Hindu.