Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

Yama

  1. (Ấn Độ giáo) Vua Diêm-ma (Yama); thần chết, thế giới bên kia và công lý, anh em song sinh của Diêm-mâu-na (Yamuna) và được cho là người phàm đầu tiên chết.

Tiếng Phạn

sửa
 
Yama (Diêm Vương)
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Danh từ

sửa

Yama

  1. (Ấn Độ giáo) vua Diêm La (tức Diêm Vương), thần chết theo tín ngưỡng Hindu.

Tiếng Pali

sửa
 
14th-century Chinese Yuan dynasty portrait of King Yama. One of a series of paintings of the "Ten Kings of Hell" by Lu Xinzhong

Danh từ

sửa

Yama

  1. (Ấn Độ giáo) vua Diêm La (tức Diêm Vương), thần chết theo tín ngưỡng Hindu.