Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Từ tái tạo:Tiếng Turk nguyên thuỷ/kunduŕ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục này chứa
các từ và gốc được tái tạo lại
. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được
chứng thực
trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng
so sánh
.
Mục lục
1
Tiếng Turk nguyên thuỷ
1.1
Danh từ
1.1.1
Hậu duệ
1.2
Tham khảo
Tiếng Turk nguyên thuỷ
sửa
Danh từ
sửa
*kunduŕ
hải ly
.
rái cá
.
Hậu duệ
sửa
Oghur:
Tiếng Chuvash:
хӑнтӑр
(
hănt̬ăr
)
Turk chung:
Oghuz:
Tây Oghuz:
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ:
Tiếng Azerbaijan:
qunduz
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman:
قوندوز
(
kunduz
)
,
قوندز
(
kunduz
)
Tiếng Gagauz:
kunduz
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ:
kunduz
Đông Oghuz:
Tiếng Turkmen:
gunduz
Karluk:
Tiếng Karakhanid:
قوندوز
(
qunduz
)
Tiếng Turk Khorezm:
Tiếng Chagatai:
Tiếng Duy Ngô Nhĩ:
قۇندۇز
(
qunduz
)
Tiếng Uzbek:
qunduz
Tiếng Nam Uzbek:
قوندوز
(
qunduz
)
Kipchak:
Kipchak Cổ:
Bắc Kipchak:
Tiếng Bashkir:
ҡондоҙ
(
qondoź
)
Tiếng Tatar:
кондыз
(
qondız
)
Nam Kipchak:
Kipchak-Nogai:
Tiếng Karakalpak:
qundız
Tiếng Kazakh:
құндыз
(
qūndyz
)
Tiếng Nogai:
кундыз
(
kundız
)
Tiếng Tatar Siberia:
ҡонтос
(
qontos
)
Đông Kipchak:
Tiếng Kyrgyz:
кундуз
(
kunduz
)
Tiếng Nam Altai:
кумдус
(
kumdus
)
Tây Kipchak:
Tiếng Tatar Crưm:
qunduz
Tiếng Karachay-Balkar:
къундуз
(
qunduz
)
Tiếng Karaim:
къундыз
(
kʺundız
)
Tiếng Kumyk:
хундуз
(
xunduz
)
Siberian:
Tiếng Duy Ngô Nhĩ cổ:
[cần chữ viết]
(
kuntuz
)
Nam Siberia:
Tiếng Chulym:
қундус
(
qundus
)
Sayan:
Tiếng Soyot:
һундыс
(
hundıs
)
Tiếng Tofa:
һундус
(
hundus
)
Tiếng Tuva:
кундус
(
kundus
)
Yenisei:
Tiếng Bắc Altai:
кумдус
(
kumdus
)
Tiếng Khakas:
хундус
(
xundus
)
Tiếng Shor:
қумдус
(
k̂umdus
,
“
thằn lằn
”
)
Tham khảo
sửa
Turkic Database
.
Turkic Database
.