Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Từ tái tạo:Tiếng Turk nguyên thuỷ/ellig
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục này chứa
các từ và gốc được tái tạo lại
. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được
chứng thực
trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng
so sánh
.
Mục lục
1
Tiếng Turk nguyên thuỷ
1.1
Số từ
1.1.1
Hậu duệ
1.1.2
Từ liên hệ
1.2
Tham khảo
Tiếng Turk nguyên thuỷ
sửa
Số từ
sửa
*ellig
năm mươi
.
Hậu duệ
sửa
Oghur:
Tiếng Bulgar:
الو
(
elü
)
,
الُّ
(
ellü
)
Tiếng Chuvash:
аллӑ
(
allă
)
Turk chung:
Arghu:
Tiếng Khalaj:
əllig
Oghuz:
Tây Oghuz:
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ:
Tiếng Azerbaijan:
əlli
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman:
اللی
(
elli
)
Tiếng Gagauz:
elli
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ:
elli
Nam Oghuz:
Tiếng Qashqai:
älli
,
élli
Đông Oghuz:
Tiếng Turk Khorasan:
ạlli
Tiếng Turkmen:
elli
Tiếng Salar:
elli
Karluk:
Tiếng Karakhanid:
[cần chữ viết]
(
ellig, elig
)
Tiếng Turk Khorezm:
Tiếng Chagatai:
اليک
(
ällik
)
Tiếng Duy Ngô Nhĩ:
ئەللىك
(
ellik
)
Tiếng Ili Turki:
ellik
Tiếng Uzbek:
ellik
Tiếng Nam Uzbek:
اېلّیک
(
ellik
)
Kipchak:
Kipchak Cổ:
Bắc Kipchak:
Tiếng Bashkir:
илле
(
ille
)
Tiếng Tatar:
илле
(
ille
)
Tây Kipchak:
Tiếng Tatar Crưm:
elli
Tiếng Karachay-Balkar:
элли
(
elli
)
Tiếng Karaim:
энли
(
enli
)
,
энъли
(
enʺli
)
,
инъли
(
inʺli
)
Tiếng Krymchak:
елли
(
elli
)
Tiếng Kumyk:
элли
(
elli
)
Tiếng Urum:
эльли
(
elʼli
)
,
эльни
(
elʼni
)
Nam Kipchak:
Tiếng Karakalpak:
eliw
Tiếng Kazakh:
елу
(
elu
)
Tiếng Nogai:
элли
(
élli
)
Tiếng Tatar Siberia:
илле
(
ille
)
Đông Kipchak:
Tiếng Kyrgyz:
элүү
(
elüü
)
Tiếng Nam Altai:
ӧлӱ
(
ölü
)
(
Teleut
)
Siberia:
Tiếng Turk cổ:
𐰠𐰏
(
l²g
)
Tiếng Duy Ngô Nhĩ cổ:
𐽰𐾁𐽶𐽷
(
älig
)
Nam Siberia:
Tiếng Chulym:
е:лиғ
(
ēliɣ
)
Yenisei:
Tiếng Bắc Altai:
эллик
(
ellik
)
,
илинъ
(
ilinʺ
)
,
элиг
(
elig
)
,
эллӱ
(
ellü
)
,
элӱ
(
elü
)
,
элик
(
elik
)
Tiếng Khakas:
иліг
(
ilìg
)
Tiếng Shor:
элиг
(
elig
)
Từ liên hệ
sửa
*bẹ̄ĺ ōn
Tham khảo
sửa
Turkic Database
.