Từ tái tạo:Tiếng Turk nguyên thuỷ/üč

Mục này chứa các thuật ngữ và gốc được tái tạo lại. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được chứng thực trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng so sánh.

Tiếng Turk nguyên thuỷ sửa

Số từ sửa

*üč

  1. Ba.

Hậu duệ sửa

  • Turk chung:
  • Arghu:
  • Oghuz:
  • Karluk:
  • Kipchak:
    • Bắc Kipchak:
      • Bashkir: өс (ös)
      • Tatar: өч (öç)
      • Tatar Siberia: өш (öş)
    • Nam Kipchak:
      • Kipchak-Nogai:
      • Kyrgyz-Kipchak:
        • Nam Altai: ӱч (üč)
        • Kyrgyz: үч (üç)
    • Tây Kipchak:
  • Siberia:
    • Turk cổ: 𐰇𐰲‎ (üč)
    • Duy Ngô Nhĩ cổ: üč
      • Tây Yugur:
    • Bắc Siberia:
    • Nam Siberia:
      • Chulym: ӱч (üč)
      • Turk Altai:
      • Turk Sayan:
      • Turk Yenisei:
        • Khakas: ӱс (üs)
        • Kyrgyz Phú Dụ:
        • Shor: ӱш (üş)