Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ
sửa
So sánh tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *kelen (“lưỡi”).
*kele-
- nói.
- Trung Mông Cổ:
- Tiếng Mông Cổ trung đại: [cần chữ viết] (kelele-, kele-)
- Tiếng Mông Cổ cổ điển: ᠬᠡᠯᠡᠬᠦ (qäläkü)
- Tiếng Mông Cổ: хэлэх (xelex)
- Tiếng Buryat: хэлэхэ (xelexe)
- Tiếng Mông Cổ Khamnigan: кэлэкү (kelekü), көлөкү (kölökü)
- Tiếng Kalmyk: келх (kelx)
- Nam Mông Cổ:
- Tiếng Đông Yugur: kele
- Shirongol:
- Bảo An:
- Monguor:
- Tiếng Mangghuer: keli
- Tiếng Mongghul: kile
- Tiếng Daur: hel
- Tiếng Mogholi: [cần chữ viết] (kelȧ)