Tiếng Việt

sửa

Cách viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa Tết +‎ Tây. Cách nói này để phân biệt với Tết Ta.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tet˧˥ təj˧˧tḛt˩˧ təj˧˥təːt˧˥ təj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tet˩˩ təj˧˥tḛt˩˧ təj˧˥˧

Danh từ

sửa

Tết Tây

  1. (thông tục) Tết Dương lịch.
    • 01/01/2021, Nguyễn Điền, “Làm thêm dịp Tết Tây lương cao gấp 2-3 lần ngày thường”, trong Thanh Niên[1], bản gốc lưu trữ ngày 2023-09-14:
      Không vui chơi họp mặt bạn bè vào dịp Tết Tây, nhiều sinh viên tranh thủ đi làm thêm với nhiều công việc như phục vụ, bán hàng, lễ tân…

Dịch

sửa

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • Tết tây, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam