ồ ề
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o̤˨˩ e̤˨˩ | o˧˧ e˧˧ | o˨˩ e˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˧ e˧˧ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửaồ ề
- Nói tiếng nặng và không trong giọng.
- Giọng ồ ề khó nghe.
- (Đph) . Mập mạp và chậm chạp.
- Dáng người ồ ề.
Tham khảo
sửa- "ồ ề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)