Tiếng Khmer

sửa

Cách phát âm

sửa
Chính tả và âm vị កែវ
kaev
Chuyển tự WT kaew
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú) /kaew/

Danh từ

sửa

កែវ (kêv)

  1. Kính thuỷ tinh.
  2. Đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung).
  3. Cái cốc; (một) cốc.

Từ dẫn xuất

sửa

Danh từ riêng

sửa

កែវ (kêv)

  1. Một tên dành cho cả hai giới