ၚေက်
Tiếng Môn
sửaTừ nguyên
sửaCùng gốc với tiếng Nyah Kur เงียก่ (ngìak).[1]
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaၚေက် (ṅek)[1]
Tham khảo
sửa- ▲ 1,0 1,1 Peiros, Ilia (1998) Comparative Linguistics in Southeast Asia (Pacific Linguistics. Series C-142)[1], Canberra: Pacific Linguistics, Research School of Pacific and Asian Studies, The Australian National University, →ISBN, tr. 267
- ▲ Sujaritlak Deepadung (1996), Mon at Nong Duu, Lamphun Province, Mon-Khmer Studies[2], tập 26, tr. 415 trong 411–418
- ▲ Haswell, J. M. (1874) Grammatical Notes and Vocabulary of the Peguan Language[3], Rangoon: American Mission Press, tr. 56