เปีย
Tiếng Thái
sửaCách phát âm
sửaChính tả/Âm vị | เปีย e p ī y | |
Chuyển tự | Paiboon | bpiia |
Viện Hoàng gia | pia | |
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú) | /pia̯˧/(V) |
Từ nguyên
sửa- (bím, bện, tết): Theo SEAlang, từ này bắt nguồn từ tiếng Triều Châu 辦 (bang7, poin7, bain7) hoặc Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 2 should be a valid language, etymology language or family code; the value "nan-hok" is not valid. See WT:LOL, WT:LOL/E and WT:LOF.. 辦 (pān).[1] So sánh với tiếng Trung Quốc 編, 辮. Từ này có cùng gốc với tiếng Lào ເປັຽ (pīa).
Danh từ
sửaเปีย (bpiia)
เปีย (bpiia) (loại từ ตัว)
- (động vật học) Cò trắng (Egretta garzetta).
- (động vật học) Vịt búi lông (Aythya fuligula).
- (động vật học) Vịt lưỡi liềm (Anas falcata).
Đồng nghĩa
sửavịt lưỡi liềm
Động từ
sửaเปีย (bpiia) (danh từ trừu tượng การเปีย)
- (tóc, chỉ, vòng hoa, v.v.) Bện, tết, v.v.