Tiếng Hindi

sửa

Từ nguyên

sửa

Được vay mượn từ tiếng Ba Tư cổ điển دشمن (dušman). Từ nguyên cuối cùng từ tiếng Iran nguyên thuỷ *dušmánah < tiếng Ấn-Iran nguyên thuỷ *dušmánas < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *dusménos. Từ sinh đôi với दुर्मना (durmanā)दुमन (duman). So sánh với tiếng Assam দুছমন (dusomon), tiếng Bengal দুশমন (duśmon), tiếng Gujarat દુશ્મન (duśman), tiếng Marathi दुशमन (duśman), tiếng Nepal दुश्मन (duśman), tiếng Punjab ਦੁਸ਼ਮਣ (duśmaṇ), tiếng Santal ᱫᱩᱥᱢᱚᱱ (dusmôn).

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

दुश्मन (duśman (chính tả Urdu دشمن)

  1. Kẻ thù, kẻ địch.

Biến cách

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Nepal

sửa

Cách viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Được vay mượn từ tiếng Ba Tư cổ điển دشمن (dušman).

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

दुश्मन (duśman)

  1. Kẻ thù, kẻ địch.

Tham khảo

sửa
  • दुश्मन”, trong नेपाली बृहत् शब्दकोश (nepālī br̥hat śabdakoś) [Từ điển toàn diện tiếng Nepal]‎[2], Kathmandu: Nepal Academy, 2018
  • Schmidt, Ruth L. (1993) “दुश्मन”, trong A Practical Dictionary of Modern Nepali, Ratna Sagar