ثيران
Tiếng Ả Rập sửa
Từ nguyên sửa
- (mơ tây): Chuyển tự từ tiếng Armenia cổ ծիրան (ciran).
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
ثِيرَان (ṯīrān) gđ
- (lỗi thời, không phổ biến) Mơ tây.
- kh. 910, Aḥmad ibn Muḥammad ibn al-Faqīh al-Hamaḏānī, Kitāb al-Buldān[1]:
- وَلَهُمُ ٱلثِّيرَانُ ٱلْأَرْمِينِيَّةُ، وَٱلشَّاهْ بَلُّوطُ، وَٱلْخَلَنْجُ ٱلْكَثِيرُ، وَيَتَّخِذُونَ مِنْهُ عَجَائِبَ.
- walahumu ṯ-ṯīrānu l-ʔarmīniyyatu, waš-šāh ballūṭu, wal-ḵalanju l-kaṯīru, wayattaḵiḏūna minhu ʕajāʔiba.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Biến cách sửa
Biến cách của danh từ ثِيرَان (ṯīrān)
Số ít | số ít ba cách cơ bản | ||
---|---|---|---|
Bất định | Xác định | cons. | |
Không chính thức | ثِيرَان ṯīrān |
الثِّيرَان aṯ-ṯīrān |
ثِيرَان ṯīrān |
nom. | ثِيرَانٌ ṯīrānun |
الثِّيرَانُ aṯ-ṯīrānu |
ثِيرَانُ ṯīrānu |
acc. | ثِيرَانًا ṯīrānan |
الثِّيرَانَ aṯ-ṯīrāna |
ثِيرَانَ ṯīrāna |
gen. | ثِيرَانٍ ṯīrānin |
الثِّيرَانِ aṯ-ṯīrāni |
ثِيرَانِ ṯīrāni |
Danh từ sửa
ثِيرَان (ṯīrān) gđ sn