Tiếng Ả Rập sửa

 
ثِيران

Từ nguyên sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

ثِيرَان (ṯīrān

  1. (lỗi thời, không phổ biến) Mơ tây.
    • kh. 910, Aḥmad ibn Muḥammad ibn al-Faqīh al-Hamaḏānī, Kitāb al-Buldān[1]:
      وَلَهُمُ ٱلثِّيرَانُ ٱلْأَرْمِينِيَّةُ، وَٱلشَّاهْ بَلُّوطُ، وَٱلْخَلَنْجُ ٱلْكَثِيرُ، وَيَتَّخِذُونَ مِنْهُ عَجَائِبَ.
      walahumu ṯ-ṯīrānu l-ʔarmīniyyatu, waš-šāh ballūṭu, wal-ḵalanju l-kaṯīru, wayattaḵiḏūna minhu ʕajāʔiba.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Biến cách sửa

Danh từ sửa

ثِيرَان (ṯīrān sn

  1. Dạng số nhiều của ثَوْر.