כרפס
Tiếng Do Thái sửa
Cách phát âm sửa
Từ nguyên sửa
Gốc từ |
---|
כ־ר־פ־ס (k-r-p-s) |
- (Ng.1) So sánh với tiếng Malta karfus (“cần tây”), tiếng Syria ܟܪܦܣܐ (kerpəsā, “cần tây”), tiếng Ả Rập كَرَفْس (karafs, “cần tây”). Nguồn gốc cuối cùng của các từ này không rõ.
- (Ng.2) Từ tiếng Phạn कर्पास (karpāsa, “bông”).
Danh từ sửa
כַּרְפַּס (karpás) gđ
- Cần tây.
- Đồng nghĩa: סֶלֶרִי (séleri)
- (Kinh Thánh, hiếm) Loại vải đắt tiền làm bằng bông.
- Esther 1:6, bản dịch của Linh mục Nguyễn Thế Thuấn:
- חוּר כַּרְפַּס וּתְכֵלֶת אָחוּז בְּחַבְלֵי־בוּץ וְאַרְגָּמָן עַל־גְּלִילֵי כֶסֶף וְעַמּוּדֵי שֵׁשׁ מִטּוֹת זָהָב וָכֶסֶף עַל רִצְפַת בַּהַט־וָשֵׁשׁ וְדַר וְסֹחָרֶת׃
- những màn trướng bằng len hay trúc bâu trắng ngời và bằng gấm tía, dắt lại bằng những giải trắng hay len cánh kiến đã được móc vào những khâu bạc mà treo lên trên những trụ bạch ngọc. Những đồ đoàn vàng bạc bày la liệt trên nền đá vân ban, cẩm thạch, khảm xà cừ và lam ngọc.
- Esther 1:6, bản dịch của Linh mục Nguyễn Thế Thuấn:
Ghi chú sử dụng sửa
- (Ng.2) Theo một số người, loại vải này có màu xanh lục.
Hậu duệ sửa
- Ng.2
- → Tiếng Hy Lạp cổ: κάρπᾰσος (kárpasos, “bông”)
- ⇒ Tiếng Hy Lạp cổ: καρπᾰ́σινος (karpásinos, “vải làm bằng bông”)
- → Tiếng Latinh: carbasus (“vải bông”)
Tham khảo sửa
- “כרפס”, Hebrew Terms Database, Viện hàn lâm Ngôn ngữ Hebrew
- Lewy, Heinrich (1895) Die semitischen Fremdwörter im Griechischen (bằng tiếng Đức), Berlin: R. Gaertner’s Verlagsbuchhandlung, tr. 126
- Löw, Immanuel (1924) Die Flora der Juden[1] (bằng tiếng Đức), tập 2, Wien und Leipzig: R. Löwit, tr. 236 (cho ng.1)
- Löw, Immanuel (1924) Die Flora der Juden[2] (bằng tiếng Đức), tập 2, Wien und Leipzig: R. Löwit, tr. 235–242 (cho ng.2)
Đọc thêm sửa
- כרפס trên Wikipedia tiếng Do Thái.