цель
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaцель gđ
- (для стрельбы) mục tiêu, đích, bia.
- движущаяся цель — mục tiêu di động
- попасть в цель — trúng mục tiêu, trúng đích
- не попасть в цель — trật, trệch mục tiêu, trệch đích, chệch đích
- перен. — mục đích, mục tiêu, đích
- конечная цель — mục đích (đích, mục tiêu) cuối cùng, cứu cánh
- благородная цель — mục đích cao cả, mục tiêu cao thượng
- отвечать цели — đáp ứng mục đích (mục tiêu)
- достичь своей цели — đạt được mục đích (mục tiêu, đích) của mình
- иметь цельью — có mục đích, nhằm mục đích
- с цельбю — (+инф), с цельью чего-л., в цельях чего-л. — nhằm..., để..., đặng..., với mục đích...; nhằm mục đích...
- с единственной цельью — với mục đích duy nhất, chỉ cốt để
- с этой цельью — nhằm mục đích ấy, với mục đích đó
Tham khảo
sửa- "цель", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)