ус
Tiếng Mông Cổ
sửaTừ nguyên
sửaKế thừa từ tiếng Mông Cổ trung đại ᠤᠰᠤᠨ (usun), từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *usun. Cùng gốc với tiếng Buryat уһан (uhan), tiếng Kalmyk усн (usn), tiếng Daur os, tiếng Đông Hương usu.
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaус (us)
- nước.
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaус gđ
- Xem усы
- .
- китовый ус — lược (răng) cá voi
- он и в ус — [себ</u>е] не дует — nó cứ phớt lờ, nó cứ việc nhởn nhơ, nó không hề lo nghĩ gì hết
Tham khảo
sửa- "ус", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)