старт
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaстарт gđ
- (момент) [lúc] xuất phát
- (момент взлёта тж. ) [lúc] cất cánh, bay lên.
- брать старт — xuất phát, bắt đầu xuất phát
- дать старт — ra hiệu [lệnh] xuất phát
- (место) [chỗ, đường, vạch] xuất phát.
- выходить на старт — đi ra chỗ (vạch, đường) xuất phát
- со старта срывались самолёты — những chiếc máy bay vút lên từ đường xuất phát
- взять хороший, уверенный старт — bắt đầu một cách tốt đẹp, mở đầu một cách có kết quả
Tham khảo
sửa- "старт", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)