из-под
Tiếng Nga
sửaGiới từ
sửaиз-под
- (откуда) từ [phía] dưới.
- вылезти из-под стола — từ dưới gầm bàn bò ra
- из-под земли — từ dưới đất
- из-под Москвы — từ ngoại ô Mát-xcơ-va
- из-под Курска — từ vùng phụ cận Cuốc-xcơ
- (в сочетании с гл. уйти, освободиться и т. п. ):
- выйти из-под влияния кого-л. — thoát khỏi ảnh hưởng của ai
- бежать из-под стражи — trốn thoát cảnh giam cầm
- (для, от) [để] đựng, chứa.
- коробка из-под конфет — hộp đựng kẹo
- банка из-под варенья — lọ đựng mứt
Tham khảo
sửa- "из-под", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)