ждать
Tiếng Nga
sửaĐộng từ
sửaждать Hoàn thành
- (В, Р) chờ, đợi, chờ đợi.
- ждать поезда — chờ tàu lửa
- ждать удобного случая — chờ cơ hội
- ждать с не терпением — nóng ruột đội, nóng lòng chờ
- (В, Р) (рассчитывать на приход, прибытие и т. п. ) chờ, đợi, chờ mong, trông mong, hy vọng.
- ждать писем от кого-л. — trông chờ thư ai
- а мы вас и не ждали — chúng tôi thì không ngờ anh đến
- ждать награды — hy vọng được phần thưởng
- (В) (предстоять):
- что ждёт его в жизни? — đời nó rồi sẽ ra sao?, cái gì sẽ xảy ra trong đời sống của anh ta?
- его ждут большие трудности — trước mắt anh ta có nhiều khó khăn, anh ấy sẽ gặp nhiều khó khăn
- вопрос ждёт своего решения — vấn đề cần phải giải quyết
- ждать не дождаться кого-л., чего-л. — nóng lòng, nóng ruột chờ ai, cái gì
- не заставить себя ждать — có ngay, đến nhanh
- того и жди — sắp, một chút nữa thì..., nhỡ ra
Tham khảo
sửa- "ждать", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)