гром
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaгром gđ
- Sấm, sét, sấm sét.
- удар грома — tiếng sét, tiếng sấm, sấm vang, sét đánh; trời đánh (разг.)
- гром пушек — tiếng súng đại bác rền vang
- гром аплодисментов — tràng vỗ tay như sấm, tiếng vỗ tay vang dội
- .
- гром победы — tiếng vang dội của chiến thắng
- как громом поражённый — sửng sốt
- метать громы и молнии — nổi trận lôi đình, nổi cơn thịnh nộ, nổi sấm nổi sét, nổi trận phong ba, đùng đùng nổi giận
- как гром среди ясного неба — = như sét đánh ngang tai
- пока гром не грянет — = nước đến chân mới nhảy
Tham khảo
sửa- "гром", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)