Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iw˧˧ viə̰ʔt˨˩ɨw˧˥ jiə̰k˨˨ɨw˧˧ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨw˧˥ viət˨˨ɨw˧˥ viə̰t˨˨ɨw˧˥˧ viə̰t˨˨

Tính từ

sửa

ưu việt

  1. Tốt hơn hẳn, vượt trội hơn cả.
    Tính ưu việt của xã hội ta.
    Một loại máy ưu việt nhất trên thị trường.

Tham khảo

sửa