điện cảm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̰ʔn˨˩ ka̰ːm˧˩˧ | ɗiə̰ŋ˨˨ kaːm˧˩˨ | ɗiəŋ˨˩˨ kaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiən˨˨ kaːm˧˩ | ɗiə̰n˨˨ kaːm˧˩ | ɗiə̰n˨˨ ka̰ːʔm˧˩ |
Danh từ
sửađiện cảm
- Hiện tượng chỉ xuất hiện trong một mạch kín có dòng điện xoay chiều chạy qua khi tiến hành đóng mạch hoặc ngắt mạch.
- Cảm biến tiệm cận điện cảm.