Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːw˧˧ fṵ˧˩˧ɗaːw˧˥ fu˧˩˨ɗaːw˧˧ fu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˥ fu˧˩ɗaːw˧˥˧ fṵʔ˧˩

Danh từ sửa

đao phủ

  1. Người chuyên thi hành án tử hình bằng cách chém đầu người có tội.
    Bọn đao phủ thay phiên nhau chặt đầu người. (Nguyễn Huy Tưởng)