Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đao phủ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗaːw
˧˧
fṵ
˧˩˧
ɗaːw
˧˥
fu
˧˩˨
ɗaːw
˧˧
fu
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗaːw
˧˥
fu
˧˩
ɗaːw
˧˥˧
fṵʔ
˧˩
Danh từ
sửa
đao phủ
Người chuyên
thi hành
án
tử hình
bằng cách chém đầu người có tội.
Bọn
đao phủ
thay phiên nhau chặt đầu người.
(Nguyễn Huy Tưởng)