động cơ ô tô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwŋ˨˩ kəː˧˧ o˧˧ to˧˧ | ɗə̰wŋ˨˨ kəː˧˥ o˧˥ to˧˥ | ɗəwŋ˨˩˨ kəː˧˧ o˧˧ to˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˨˨ kəː˧˥ o˧˥ to˧˥ | ɗə̰wŋ˨˨ kəː˧˥ o˧˥ to˧˥ | ɗə̰wŋ˨˨ kəː˧˥˧ o˧˥˧ to˧˥˧ |
Danh từ
sửađộng cơ ô tô
- (Kỹ thuật) động cơ lắp vào xe ô tô (xe hơi) để vận hành xe. Hiện nay đa số các động cơ ô tô là động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu lỏng (như xăng, dầu, cồn...) và nhiên liệu khí, hoặc là động cơ điện.
Từ liên hệ
sửaTừ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự