đồng quê
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ kwe˧˧ | ɗəwŋ˧˧ kwe˧˥ | ɗəwŋ˨˩ we˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ kwe˧˥ | ɗəwŋ˧˧ kwe˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Đồng ruộng ở nông thôn; thường chỉ nông thôn.
- Hương vị đồng quê.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- Đồng quê, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam