Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ mon˧˧ɗəwŋ˧˧ moŋ˧˥ɗəwŋ˨˩ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ mon˧˥ɗəwŋ˧˧ mon˧˥˧

Tính từ sửa

đồng môn

  1. () Cùng học một thầy, một trường hoặc một môn phái thời phong kiến.
    Bạn đồng môn.

Danh từ sửa

đồng môn

  1. () Người cùng học.
    Hai người là đồng môn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Đồng môn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam