đồng điệu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ ɗiə̰ʔw˨˩ | ɗəwŋ˧˧ ɗiə̰w˨˨ | ɗəwŋ˨˩ ɗiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ ɗiəw˨˨ | ɗəwŋ˧˧ ɗiə̰w˨˨ |
Tính từ
sửađồng điệu
- Cùng chung một nhịp điệu, một hành vi, lối sống hoặc suy nghĩ.
- Ta cũng nói tình, thương người đồng điệu.
Dịch
sửaBản dịch