đẳng phương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ŋ˧˩˧ fɨəŋ˧˧ | ɗaŋ˧˩˨ fɨəŋ˧˥ | ɗaŋ˨˩˦ fɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaŋ˧˩ fɨəŋ˧˥ | ɗa̰ʔŋ˧˩ fɨəŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửađẳng phương
- Gồm tất cả các điểm có phương tích bằng nhau đối với hai hay nhiều vòng tròn hoặc mặt cầu.
- Trục đẳng phương.