đằng đẵng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ŋ˨˩ ɗaʔaŋ˧˥ | ɗaŋ˧˧ ɗaŋ˧˩˨ | ɗaŋ˨˩ ɗaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaŋ˧˧ ɗa̰ŋ˩˧ | ɗaŋ˧˧ ɗaŋ˧˩ | ɗaŋ˧˧ ɗa̰ŋ˨˨ |
Tính từ
sửađằng đẵng
- Dài quá, lâu quá, không biết bao giờ mới hết (thường nói về thời gian).
- Xa nhau đằng đẵng mấy năm trời.
- Trời ơi, có thấu tình chăng, Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu!
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Đằng đẵng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam